RTX 3060 có thể là mid-range của bộ card đồ họa Ampere mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết entry-level game thủ PC entry-level. Mặt khác, RTX 3050 gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 4672188. Tin tốt là, với việc phát hành RTX 3050 Ti, giá của RTX 3050 đang được giảm giá nhiều hơn.
NVIDIA thẻ xx50 của xx50 luôn được xác định bởi giá entry-level với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa mid-range - đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Ampere bên trong RTX 3050, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng. RTX 3050 đắt hơn nhiều so với GTX 1650 vì nó có giá khá lớn ₫ 4672188. So sánh điều này với GTX 1650, ban đầu có giá ₫ 3480780.1. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của AMD là RX 5500 XT 4GB có giá ₫ 3947998.9.
Thông số kỹ thuật, RTX 3050 vượt qua người tiền nhiệm trực tiếp của nó, GTX 1650, bằng cách khoe khoang 63 % fps nhiều hơn. Trong các điểm chuẩn tổng hợp của chúng tôi, RTX 3050 thổi qua GTX 1650 và, thật đáng ngạc nhiên, ngay cả GTX 1660 cũng vậy.
So với đối thủ gần nhất của RX 5500 XT 4GB AMD, RX 5500 XT 4GB, RTX 3050 nhanh hơn 40.1 %. May mắn thay, hiệu suất chơi game khá ấn tượng. RTX 3050 luôn cung cấp tốc độ khung hình tuyệt vời tăng so với GTX 1650 và nó thực sự chứng minh sự nâng cấp.
Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Baldur's Gate 3, Armored Core VI, F1 22, Borderlands 3, Anthem tại 60 fps đến 63 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 61 fps. Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi World War Z, GreedFall, Hitman 2, Call of Duty: Black Ops 4, Spider-Man Remastered tại 63 fps đến 68 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 65 fps.
Đối với 2160p 4K, chúng tôi có thể chơi Overwatch 2, Valorant tại 64 fps đến 138 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 101 fps.
RTX 2070 có thể là mid-range của bộ card đồ họa Turing mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết entry-level game thủ PC entry-level. Mặt khác, RTX 2060 gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 8176329. Tin tốt là, với việc phát hành RTX 2060 SUPER, giá của RTX 2060 đang được giảm giá nhiều hơn.
NVIDIA thẻ xx60 của xx60 luôn được xác định bởi giá entry-level với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa mid-range - đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Turing bên trong RTX 2060, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng. RTX 2060 đắt hơn nhiều so với GTX 1060 6GB vì nó có giá khá lớn ₫ 8176329. So sánh điều này với GTX 1060 6GB, ban đầu có giá ₫ 5933678.8. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của AMD là RX 5700 có giá ₫ 8152968.1.
Thông số kỹ thuật, RTX 2060 vượt qua người tiền nhiệm trực tiếp của nó, GTX 1060 6GB, bằng cách khoe khoang 60.9 % fps nhiều hơn. Trong các điểm chuẩn tổng hợp của chúng tôi, RTX 2060 thổi qua GTX 1060 6GB và, thật đáng ngạc nhiên, ngay cả GTX 1070 cũng vậy.
May mắn thay, hiệu suất chơi game khá ấn tượng. RTX 2060 luôn cung cấp tốc độ khung hình tuyệt vời tăng so với GTX 1060 6GB và nó thực sự chứng minh sự nâng cấp. So với đối thủ gần nhất của RX 5700 AMD, RX 5700, RTX 2060 chậm hơn -4.3 %.
Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Ratchet and Clank Rift Apart, Elden Ring, Marvel's Avengers, Dying Light 2, Total War: Warhammer III tại 61 fps đến 65 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 63 fps. Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi Gears of War 5, Need For Speed: Heat, Final Fantasy XV, Resident Evil 4, Far Cry 6 tại 60 fps đến 61 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 61 fps.
Đối với 2160p 4K, chúng tôi có thể chơi Overwatch 2, Valorant tại 70 fps đến 148 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 109 fps.
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| Length | 242 mm 9.5 inches | 9 inches 229 mm |
| Outputs | 1x HDMI 3x DisplayPort | 1x DVI1x HDMI2x DisplayPort1x USB Type-C |
| Power Connectors | 1x 12-pin | 1x 8-pin |
| Slot Width | Dual-slot | Dual-slot |
| TDP | 90 W | 160 W |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| Boost Clock | 1740 MHz | 1680 MHz |
| GPU Clock | 1545 MHz | 1365 MHz |
| Memory Clock | 1750 MHz 14 Gbps effective | 1750 MHz 14000 MHz effective |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| Bus Interface | PCIe 4.0 x16 | PCIe 3.0 x16 |
| Generation | GeForce 30 | GeForce 2000 |
| Production | Active | Released |
| Release Date | 2021 | Jan 7, 2019 |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| CUDA | 8.6 | 7.5 |
| DirectX | 12 Ultimate (12_2) | 12.0 (12_1) |
| OpenCL | 2.0 | 1.2 |
| OpenGL | 4.6 | 4.6 |
| Shader Model | 6.5 | 6.3 |
| Vulkan | 1.2.140 | 1.1.96 |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| Architecture | Ampere | Turing |
| Die Size | unknown | 445 mm2 |
| GPU Name | GA107 | TU106 |
| Process Size | 8 nm | 12 nm |
| Transistors | unknown | 10,800 million |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| Bandwidth | 224.0 GB/s | 336.0 GB/s |
| Memory Bus | 128 bit | 192 bit |
| Memory Size | 4096 MB | 6144 MB |
| Memory Type | GDDR6 | GDDR6 |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| ROPs | 40 | 48 |
| RT Cores | 18 | 30 |
| SM Count | 18 | 30 |
| Shading Units | 2304 | 1920 |
| TMUs | 72 | 120 |
| Tensor Cores | 72 | 240 |
| RTX 3050 | RTX 2060 | |
|---|---|---|
| FP16 (half) performance | 8.018 TFLOPS (1:1) | 12,902 GFLOPS (2:1) |
| FP32 (float) performance | 8.018 TFLOPS | 6,451 GFLOPS |
| FP64 (double) performance | 125.3 GFLOPS (1:64) | 201.6 GFLOPS (1:32) |
| Pixel Rate | 69.60 GPixel/s | 80.64 GPixel/s |
| Texture Rate | 125.3 GTexel/s | 201.6 GTexel/s |
Những điều cần xem xét trước khi mua một card đồ họa
Nếu bạn đã có kế hoạch nâng cấp hệ thống của mình bằng cách mua một card đồ họa mới. Sau đó, có một số yếu tố quan trọng để xem xét.
Độ phân giải VS Chất lượng: Tác động đến Hiệu suất Trò chơi
Điều gì ảnh hưởng đến hiệu suất trò chơi? Rõ ràng hay chi tiết?
Cài đặt chất lượng cao Ultra VS trong trò chơi PC
Mỗi người chơi có một quan niệm khác nhau về cài đặt lý tưởng cho các trò chơi trên PC. Nhưng trong hầu hết các trường hợp, lựa chọn cấu hình đồ họa chất lượng cao là cách tốt nhất.
Tắc nghẽn CPU hoặc GPU là gì?
Bạn đang nhận được giảm khung đột ngột? bạn có thể có một nút cổ chai.
Tốc độ FPS chấp nhận được đối với tôi là gì?
Đối với một số trò chơi, bạn vẫn có thể thưởng thức những bộ phim tuyệt vời với tốc độ khung hình thấp hơn.
GPU Hierarchy
GPU Compare
CPU Compare
Gaming Laptops
Gaming Monitors
Gaming Headsets
Thảo luận và bình luận
Chia sẻ ý kiến của bạn