RTX 3070 có thể là mid-range của bộ card đồ họa Ampere mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết entry-level game thủ PC entry-level. Mặt khác, RTX 3060 gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 7685749.3. Tin tốt là, với việc phát hành RTX 3060 Ti, giá của RTX 3060 đang được giảm giá nhiều hơn.
NVIDIA thẻ xx60 của xx60 luôn được xác định bởi giá entry-level với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa mid-range - đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa Ampere bên trong RTX 3060, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng. Thông số kỹ thuật, RTX 3060 vượt qua người tiền nhiệm trực tiếp của nó, RTX 2060, bằng cách khoe khoang 15.3 % fps nhiều hơn.
RTX 3060 có 8 GB RAM so với bộ nhớ video RTX 2060 ' 6 GB. Trong các điểm chuẩn tổng hợp của chúng tôi, RTX 3060 thổi qua RTX 2060, NVIDIA GeForce RTX 2060 SUPER và, thật đáng ngạc nhiên, ngay cả RTX 2070 cũng vậy.
So với đối thủ gần nhất của RX 5700 AMD, RX 5700, RTX 3060 nhanh hơn 10.3 %. May mắn thay, hiệu suất chơi game khá ấn tượng. RTX 3060 luôn cung cấp tốc độ khung hình tuyệt vời tăng so với RTX 2060, NVIDIA GeForce RTX 2060 SUPER và nó thực sự chứng minh sự nâng cấp.
Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi A Plague Tale: Requiem, Dead Space, Assassin's Creed Odyssey, God of War, Metro Exodus tại 68 fps đến 69 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 68 fps. Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi Baldur's Gate 3, Armored Core VI, Battlefield 2042, Watch Dogs: Legion, Anthem tại 65 fps đến 70 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 67 fps.
Đối với 2160p 4K, chúng tôi có thể chơi Strange Brigade, Fallout 76, Spider-Man Remastered, Call of Duty Modern Warfare, Forza Horizon 4 tại 61 fps đến 70 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 65 fps.
AMD thẻ xx50 của xx50 luôn được xác định bởi giá mid-range với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa high-end - đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa RDNA 2.0 bên trong RX 6650 XT, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng. RX 6650 XT đắt hơn nhiều so với RX 5600 XT vì nó có giá khá lớn ₫ 9321015.1. So sánh điều này với RX 5600 XT, ban đầu có giá ₫ 6517702.3. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của NVIDIA là RTX 3060 có giá ₫ 7685749.3.
Thông số kỹ thuật, RX 6650 XT vượt qua người tiền nhiệm trực tiếp của nó, RX 5600 XT, bằng cách khoe khoang 36.8 % fps nhiều hơn. RX 6650 XT có 8 GB RAM so với bộ nhớ video RX 5600 XT ' 6 GB.
Trong các điểm chuẩn tổng hợp của chúng tôi, RX 6650 XT thổi qua RX 5600 XT và, thật đáng ngạc nhiên, ngay cả RX 5700 cũng vậy. So với đối thủ gần nhất của RTX 3060 NVIDIA, RTX 3060, RX 6650 XT nhanh hơn 16.4 %.
May mắn thay, hiệu suất chơi game khá ấn tượng. RX 6650 XT luôn cung cấp tốc độ khung hình tuyệt vời tăng so với RX 5600 XT và nó thực sự chứng minh sự nâng cấp. Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Forspoken, Star Wars Jedi: Survivor, Atomic Heart, Halo Infinite, Assassin's Creed Valhalla tại 61 fps đến 68 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 64 fps.
Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi Assassin's Creed Odyssey, Marvel's Avengers, Cyberpunk 2077, Total War: Warhammer III, Metro Exodus tại 63 fps đến 64 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 63 fps. Đối với 2160p 4K, chúng tôi có thể chơi Death Stranding, Far Cry 5, Resident Evil 4, F1 2019, Apex Legends tại 62 fps đến 67 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 64 fps.
| Năm | Trò chơi | Khung hình/giây |
|---|---|---|
| 2019 | Apex Legends |
|
| 2019 | Anthem |
|
| 2019 | Far Cry New Dawn |
|
| 2019 | Resident Evil 2 |
|
| 2019 | Metro Exodus |
|
| 2019 | World War Z |
|
| 2019 | Gears of War 5 |
|
| 2019 | F1 2019 |
|
| 2019 | GreedFall |
|
| 2019 | Borderlands 3 |
|
| 2019 | Call of Duty Modern Warfare |
|
| 2019 | Red Dead Redemption 2 |
|
| 2019 | Need For Speed: Heat |
|
| 2018 | Call of Duty: Black Ops 4 |
|
| 2018 | Assassin's Creed Odyssey |
|
| 2018 | Final Fantasy XV |
|
| 2018 | Shadow of the Tomb Raider |
|
| 2018 | Forza Horizon 4 |
|
| 2018 | Fallout 76 |
|
| 2018 | Hitman 2 |
|
| 2018 | Just Cause 4 |
|
| 2018 | Monster Hunter: World |
|
| 2018 | Strange Brigade |
|
| 2018 | Battlefield V |
|
| 2017 | Assassin's Creed Origins |
|
| 2017 | Destiny 2 |
|
| 2017 | PlayerUnknown's Battlegrounds |
|
| 2017 | Fortnite Battle Royale |
|
| 2017 | Need For Speed: Payback |
|
| 2017 | For Honor |
|
| 2017 | Project CARS 2 |
|
| 2017 | Forza Motorsport 7 |
|
| 2016 | Ashes of the Singularity: Escalation |
|
| 2016 | Battlefield 1 |
|
| 2016 | Overwatch |
|
| 2016 | Dishonored 2 |
|
| 2015 | Grand Theft Auto V |
|
| 2015 | Rocket League |
|
| 2015 | Need For Speed |
|
| 2015 | Project CARS |
|
| 2015 | Rainbow Six Siege |
|
| 2012 | Counter-Strike: Global Offensive |
|
| 2009 | League of Legends |
|
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| Outputs | 1x HDMI 3x DisplayPort | 1x HDMI 2.13x DisplayPort 1.4a |
| Power Connectors | 1x 12-pin | 1x 8-pin |
| Slot Width | Dual-slot | Dual-slot |
| TDP | 170 W | 176 W |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| Boost Clock | 1777 MHz | 2635 MHz |
| Memory Clock | 1875 MHz 15 Gbps effective | 2190 MHz 17.5 Gbps effective |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| Bus Interface | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x8 |
| Generation | GeForce 30 | Navi II (RX 6000) |
| Launch Price | 329 USD | 399 USD |
| Production | Active | Active |
| Release Date | Jan 12th, 2021 | May 10th, 2022 |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| DirectX | 12 Ultimate (12_2) | 12 Ultimate (12_2) |
| OpenCL | 2.0 | 2.1 |
| OpenGL | 4.6 | 4.6 |
| Shader Model | 6.5 | 6.7 |
| Vulkan | 1.2.140 | 1.3 |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| Architecture | Ampere | RDNA 2.0 |
| Die Size | 276 mm² | 237 mm² |
| GPU Name | GA106 | Navi 23 |
| GPU Variant | GA106-300-A1 | Navi 23 KXT (215-130000136) |
| Process Size | 8 nm | 7 nm |
| Transistors | 13,250 million | 11,060 million |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| Bandwidth | 360.0 GB/s | 280.3 GB/s |
| Memory Bus | 192 bit | 128 bit |
| Memory Size | 8192 MB | 8 GB |
| Memory Type | GDDR6 | GDDR6 |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| ROPs | 64 | 64 |
| RT Cores | 28 | 32 |
| Shading Units | 3584 | 2048 |
| TMUs | 112 | 128 |
| RTX 3060 | RX 6650 XT | |
|---|---|---|
| FP16 (half) performance | 12.74 TFLOPS (1:1) | 21.59 TFLOPS (2:1) |
| FP32 (float) performance | 12.74 TFLOPS | 10.79 TFLOPS |
| FP64 (double) performance | 199.0 GFLOPS (1:64) | 674.6 GFLOPS (1:16) |
| Pixel Rate | 113.7 GPixel/s | 168.6 GPixel/s |
| Texture Rate | 199.0 GTexel/s | 337.3 GTexel/s |
Những điều cần xem xét trước khi mua một card đồ họa
Nếu bạn đã có kế hoạch nâng cấp hệ thống của mình bằng cách mua một card đồ họa mới. Sau đó, có một số yếu tố quan trọng để xem xét.
Độ phân giải VS Chất lượng: Tác động đến Hiệu suất Trò chơi
Điều gì ảnh hưởng đến hiệu suất trò chơi? Rõ ràng hay chi tiết?
Cài đặt chất lượng cao Ultra VS trong trò chơi PC
Mỗi người chơi có một quan niệm khác nhau về cài đặt lý tưởng cho các trò chơi trên PC. Nhưng trong hầu hết các trường hợp, lựa chọn cấu hình đồ họa chất lượng cao là cách tốt nhất.
Tắc nghẽn CPU hoặc GPU là gì?
Bạn đang nhận được giảm khung đột ngột? bạn có thể có một nút cổ chai.
Tốc độ FPS chấp nhận được đối với tôi là gì?
Đối với một số trò chơi, bạn vẫn có thể thưởng thức những bộ phim tuyệt vời với tốc độ khung hình thấp hơn.
GPU Hierarchy
GPU Compare
CPU Compare
Gaming Laptops
Gaming Monitors
Gaming Headsets
Thảo luận và bình luận
Chia sẻ ý kiến của bạn