GTX 690 đắt hơn nhiều so với GTX 590 vì nó có giá khá lớn ₫ 23337579.1. So sánh điều này với GTX 590, ban đầu có giá ₫ 16329297.1. Trong khi đó, thẻ tương đương gần nhất của AMD là HD 7990 có giá ₫ 23337579.1. Thông số kỹ thuật, GTX 690 vượt qua người tiền nhiệm trực tiếp của nó, GTX 590, bằng cách khoe khoang 33.1 % fps nhiều hơn.
GTX 690 có 2 GB RAM so với bộ nhớ video GTX 590 ' 1.5 GB. So với đối thủ gần nhất của HD 7990 AMD, HD 7990, GTX 690 nhanh hơn 6.8 %.
May mắn thay, hiệu suất chơi game khá ấn tượng. GTX 690 luôn cung cấp tốc độ khung hình tuyệt vời tăng so với GTX 590 và nó thực sự chứng minh sự nâng cấp. Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Far Cry 6, F1 2019, Resident Evil 4, World War Z, Apex Legends tại 61 fps đến 63 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 62 fps.
Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi Valorant tại 102 fps đến 102 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 102 fps. Đối với 2160p 4K, chúng tôi có thể chơi Valorant tại 89 fps đến 89 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 89 fps.
R9 295X2 có thể là extreme của bộ card đồ họa GCN 3.0 mới nhất, nhưng giá của chúng khiến chúng nằm ngoài tầm với của hầu hết high-end game thủ PC high-end. Mặt khác, R9 285 gần hơn với giá cả phải chăng hợp lý với mức giá là ₫ 5816874.1. AMD thẻ xx85 của xx85 luôn được xác định bởi giá high-end với hiệu suất gõ cửa các thẻ đồ họa extreme - đặc biệt là khi được ép xung. Sau khi dành thời gian để kiểm tra đầy đủ card đồ họa GCN 3.0 bên trong R9 285, chúng ta có thể nói mà không nghi ngờ gì rằng nó tiếp tục xu hướng.
So với đối thủ gần nhất của GTX 960 NVIDIA, GTX 960, R9 285 nhanh hơn 3.9 %. Đối với 1080p Full HD, chúng tôi có thể chơi Valorant tại 77 fps đến 77 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 77 fps.
Đối với 1440p Quad HD, chúng tôi có thể chơi Valorant tại 63 fps đến 63 fps và giữ tốc độ khung hình lơ lửng xung quanh 63 fps.
| Năm | Trò chơi | Khung hình/giây |
|---|---|---|
| 2019 | Apex Legends |
|
| 2019 | Anthem |
|
| 2019 | Far Cry New Dawn |
|
| 2019 | Resident Evil 2 |
|
| 2019 | Metro Exodus |
|
| 2019 | World War Z |
|
| 2019 | Gears of War 5 |
|
| 2019 | F1 2019 |
|
| 2019 | GreedFall |
|
| 2019 | Borderlands 3 |
|
| 2019 | Call of Duty Modern Warfare |
|
| 2019 | Red Dead Redemption 2 |
|
| 2019 | Need For Speed: Heat |
|
| 2018 | Just Cause 4 |
|
| 2018 | Monster Hunter: World |
|
| 2018 | Strange Brigade |
|
| 2017 | Need For Speed: Payback |
|
| 2017 | For Honor |
|
| 2017 | Project CARS 2 |
|
| 2017 | Forza Motorsport 7 |
|
| 2016 | Dishonored 2 |
|
| 2015 | Rocket League |
|
| 2015 | Need For Speed |
|
| 2015 | Project CARS |
|
| 2015 | Rainbow Six Siege |
|
| 2012 | Counter-Strike: Global Offensive |
|
| 2009 | League of Legends |
|
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| Board Number | P2000 | C766 |
| Length | 11 inches 279 mm | 8.7 inches 221 mm |
| Outputs | 3x DVI1x mini-DisplayPort | 2x DVI1x HDMI1x DisplayPort |
| Power Connectors | 2x 8-pin | 2x 6-pin |
| Slot Width | Dual-slot | Dual-slot |
| TDP | 300 W | 190 W |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| GPU Clock | 915 MHz | 918 MHz |
| Memory Clock | 1502 MHz 6008 MHz effective | 1375 MHz 5500 MHz effective |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| Bus Interface | PCIe 3.0 x16 | PCIe 3.0 x16 |
| Generation | GeForce 600 | Volcanic Islands (R9 200) |
| Launch Price | 999 USD | 249 USD |
| Production | End-of-life | End-of-life |
| Release Date | May 3rd, 2012 | Sep 2nd, 2014 |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| DirectX | 12.0 (11_0) | 12.0 (12_0) |
| OpenCL | 1.2 | 2 |
| OpenGL | 4.6 | 4.5 |
| Shader Model | 5.1 | 6 |
| Vulkan | 1.1.82 | 1.1.82 |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| Architecture | Kepler | GCN 3.0 |
| Die Size | 294 mm² | 366 mm² |
| GPU Name | GK104 | Tonga |
| GPU Variant | GK104-355-A2 | Tonga PRO (215-0851128) |
| Process Size | 28 nm | 28 nm |
| Transistors | 3,540 million | 5,000 million |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| Bandwidth | 192.3 GB/s | 176.0 GB/s |
| Memory Bus | 256 bit | 256 bit |
| Memory Size | 2048 MB | 2048 MB |
| Memory Type | GDDR5 | GDDR5 |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| ROPs | 32 | 32 |
| Shading Units | 1536 | 1792 |
| TMUs | 128 | 112 |
| GTX 690 | R9 285 | |
|---|---|---|
| FP32 (float) performance | 3,130 GFLOPS | 3,290 GFLOPS |
| FP64 (double) performance | 130.4 GFLOPS (1:24) | 205.6 GFLOPS (1:16) |
| Pixel Rate | 32.61 GPixel/s | 29.38 GPixel/s |
| Texture Rate | 130.4 GTexel/s | 102.8 GTexel/s |
Những điều cần xem xét trước khi mua một card đồ họa
Nếu bạn đã có kế hoạch nâng cấp hệ thống của mình bằng cách mua một card đồ họa mới. Sau đó, có một số yếu tố quan trọng để xem xét.
Độ phân giải VS Chất lượng: Tác động đến Hiệu suất Trò chơi
Điều gì ảnh hưởng đến hiệu suất trò chơi? Rõ ràng hay chi tiết?
Cài đặt chất lượng cao Ultra VS trong trò chơi PC
Mỗi người chơi có một quan niệm khác nhau về cài đặt lý tưởng cho các trò chơi trên PC. Nhưng trong hầu hết các trường hợp, lựa chọn cấu hình đồ họa chất lượng cao là cách tốt nhất.
Tắc nghẽn CPU hoặc GPU là gì?
Bạn đang nhận được giảm khung đột ngột? bạn có thể có một nút cổ chai.
Tốc độ FPS chấp nhận được đối với tôi là gì?
Đối với một số trò chơi, bạn vẫn có thể thưởng thức những bộ phim tuyệt vời với tốc độ khung hình thấp hơn.
GPU Hierarchy
GPU Compare
CPU Compare
Gaming Laptops
Gaming Monitors
Gaming Headsets
Thảo luận và bình luận
Chia sẻ ý kiến của bạn